Deprecated: Assigning the return value of new by reference is deprecated in /home/muathoig/public_html/diendan/printthread.php on line 119
RA LÀ VẬY ^_^ KNOW HOW! - Cách dùng 12 thì trong Tiếng Anh
RA LÀ VẬY ^_^ KNOW HOW!

RA LÀ VẬY ^_^ KNOW HOW! (http://muathoigian.vn/diendan/index.php)
-   Kiến thức chuyên ngành (http://muathoigian.vn/diendan/forumdisplay.php?f=39)
-   -   Cách dùng 12 thì trong Tiếng Anh (http://muathoigian.vn/diendan/showthread.php?t=29261)

thang 04-28-2014 11:09 AM

Cách dùng 12 thì trong Tiếng Anh
 
http://static3548798.hochoc.com/gotitpost/12thi.png
https://efc.edu.vn/wp-content/upload...-tieng-anh.jpg
https://kenhtuyensinh.vn/images/2014...-tieng-anh.jpg

thang 01-24-2018 02:45 PM

Thì hiện tại đơn
 
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

Khẳng định:S + V_S/ES + O
Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. (Ex: The sun rises in the East and sets in the West.)
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (Ex:I get up early every morning.)
Để nói lên khả năng của một người (Ex : Tùng plays tennis very well.)
Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại (EX:The football match starts at 20 o’clock.)

thang 01-24-2018 02:46 PM

Thì hiện tại tiếp diễn
 
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…

Cách dùng:

Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)
Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)
Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS. (Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.)
Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)
Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”. (Ex: She is always coming late.)
Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)

thang 01-24-2018 02:47 PM

Thì quá khứ đơn
 
3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

Khẳng định:S + V2/ED + O
Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

.
Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:

Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/V3
Phủ định: S + Were/Was + V_ed/V3
Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/V3 ?
Dấu hiệu nhận biết:

Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

Cách dùng:

Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. (EX: I went to the concert last week; I met him yesterday.)

thang 01-24-2018 02:48 PM

Thì quá khứ tiếp diễn
 
4.Thì quá khứ tiếp diễn

Công thức

Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
Phủ định: S + was/were+ not + V_ing + O
Nghi vấn: Was/were+S+ V_ing + O ?
Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
In the past
Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào.

thang 01-24-2018 02:48 PM

Thì hiện tại hoàn thành
 
5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):

Công thức

Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O
Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O
Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O ?
Dấu hiệu :

Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

Cách dùng

Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai. (EX: John have worked for this company since 2005.)
Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung vào kết quả. (EX: I have met him several times)

thang 01-24-2018 02:49 PM

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
 
6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):

Công thức

Khẳng định: S + have/ has + been + V_ing + O
Phủ định: S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
Nghi vấn: Have/ Has + S + been + V-ing ?
Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.

Cách dùng:

Dùng để nói về hành động xảy ra trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại. (EX: I have been working for 3 hours.)
Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại. (EX: I am very tired now because I have been working hard for 10 hours.)

thang 01-24-2018 02:50 PM

Quá khứ hoàn thành
 
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):

Công thức dùng:

Khẳng định: S + had + V3/ED + O
Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O
Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ?
Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….


Cách dùng

Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. (EX: I had gone to school before Nhung came.)

thang 01-24-2018 02:51 PM

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
 
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):

Công thức:

Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + had+ not + been + V-ing
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ?
Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng:

Nói vềmột hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. (EX: I had been typing for 3 hours before I finished my work.)
Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ. (EX: Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last night)

thang 01-24-2018 02:51 PM

Tương lai đơn
 
9. Tương lai đơn (Simple Future):

Công thức:

Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
Dấu hiệu:

Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…

Cách dùng:

Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. (EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.)
Nói về một dự đoán không có căn cứ. (EX: I think he will come to the party.)
Khi muốn yêu cầu, đề nghị. (EX: Will you please bring me a cellphone?)


Múi giờ GMT. Hiện tại là 04:41 AM