Ý nghĩa tên theo tiếng Hán
Ví dụ tên là Anh Khuê
Chữ Khuê viết 奎 nghĩa là: sao khuê, là ngôi sao chủ về sự học hành, thông minh
Chữ anh viết 英 nghĩa là: tinh anh, tinh hoa, là phần tốt đẹp nhất
Còn chữ anh viết 瑛 nghĩa là: ánh ngọc, ngọc đẹp, đá đẹp
vậy chữ Anh khuê nếu viết là:
英奎: thông minh
瑛奎: ngôi sao tỏa sáng như ánh ngọc
Đại khái như vậy.
|