Thì tương lai hoàn thành
11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)
Công thức:
Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?
Dấu hiệu:
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai
Cách dùng :
Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. (EX: I will have finished my job before 7 o’clock this evening.)
Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. (EX: I will have done the exercise before the teacher come tomorrow.)
|